Đặc điểm nổi bật của ống inox 316/316L:
-
Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt, kể cả môi trường nước biển và axit.
-
Khả năng chịu nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao.
-
Dễ gia công, dễ hàn và tạo hình.
-
Độ bền cơ học cao và tuổi thọ dài.
-
Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN…
Ứng dụng của ống inox 316/316L:
-
Ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
-
Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm.
-
Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải.
-
Các công trình xây dựng, kiến trúc yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ.
-
Thiết bị trao đổi nhiệt, nồi hơi và hệ thống đường ống công nghiệp.
Thông số kỹ thuật (có thể thay đổi theo yêu cầu):
-
Mác thép: SUS316, SUS316L
-
Đường kính ngoài (OD): từ 6mm – 630mm
-
Độ dày: từ 0.5mm – 30mm
-
Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
-
Bề mặt: 2B, BA, No.1, No.4, HL, Mirror
-
Tiêu chuẩn: ASTM A312 / ASME SA312 (Seamless & Welded)
-
Thành phần hóa học (điển hình):
-
C ≤ 0,035% (316L) | Cr 16–18% | Ni 10–14% | Mo 2–3% | Mn ≤ 2%, Si ≤ 1%, P ≤ 0,045%, S ≤ 0,03%
-
Cơ tính cơ bản:
-
316L: Độ bền kéo ≥ 485 MPa, giới hạn chảy ≥ 170 MPa, độ dãn dài ≥ 35%
-
316: Độ bền kéo ≥ 515 MPa, giới hạn chảy ≥ 205 MPa, độ dãn dài ≥ 35%
-
-
Xuất xứ: Trung Quốc
Ưu điểm của ống inox 316L so với 316:
Inox 316L có hàm lượng Carbon thấp hơn inox 316, do đó giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn liên kết hạt sau khi hàn. Điều này làm cho inox 316L đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng hàn và trong môi trường ăn mòn cao hơn.
Liên hệ với HAQ Tech để được tư vấn trực tiếp, xem thêm các sản phẩm khác >>> tại đây.