Thép tròn hợp kim SNCM439

Thép tròn hợp kim SNCM439 (còn được gọi trong tiêu chuẩn quốc tế là 40CrNiMoA – AISI 4340) là loại thép hợp kim thấp chứa niken, crom và molypden. Loại thép này nổi bật nhờ độ bền kéo cao, độ dẻo dai và khả năng chịu va đập tốt sau xử lý nhiệt, là lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết chịu tải, mài mòn và nhiệt độ cao như trục, bánh răng, piston, trục khuỷu, và chi tiết ô tô, hàng không.

BÁO GIÁ SẢN PHẨM

Thép tròn hợp kim SNCM439

    Các trường đánh dấu (*) bắt buộc phải nhập!

    CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

    CÔNG TY CỔ PHẦN HAQ
    Địa chỉ: Số 146, Đường Lê Quang Đạo, Tổ 2, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    Hotline: 0966 525 429
    Email: sales01@haq.vn

    CHÚNG TÔI CAM KẾT

    Chúng tôi cam kết sản phẩm chính hãng 100%
    Nhà phân phối uỷ quyền của các thương hiệu hàng đầu
    Đội ngũ kỹ sư & kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, tận tâm.
    Hỗ trợ khách hàng 24/7. Xử lý đơn hàng & gia hàng nhanh chóng.

    CHÍNH SÁCH

    🛠️ Thông tin chi tiết về SNCM439 / 40CrNiMoA / 4340

    🎯 Tiêu chuẩn & tương đương

    • GB (Trung Quốc): 40CrNiMoA

    • JIS (Nhật Bản): SNCM439

    • ASTM (Mỹ): AISI 4340

    • Các tên gọi tương đương khác: DIN 1.6511, 36CrNiMo4


    🔬 Thành phần hóa học (tham khảo)

    Nguyên tố Hàm lượng (%)
    C 0.36 – 0.43
    Si 0.15 – 0.35
    Mn 0.60 – 0.90
    P, S ≤ 0.03
    Cr 0.60 – 1.00
    Ni 1.60 – 2.00
    Mo 0.15 – 0.30
    Cu ≤ 0.30

    ⚙️ Tính chất cơ lý (sau tôi ram)

    • Giới hạn bền kéo: ≥ 980 MPa

    • Giới hạn chảy: ≥ 885 MPa

    • Độ dãn dài (A5): ≥ 16%

    • Tỷ lệ giảm diện tích: ≥ 45%

    • Độ cứng (HB): 293 – 352

    • Độ dai va đập (AkV): ≥ 69 J/cm²


    🔥 Xử lý nhiệt

    • Tôi (Quenching): nung ở 820 – 870°C, làm nguội nhanh trong dầu

    • Ram (Tempering): ở nhiệt độ 450 – 680°C tùy yêu cầu độ cứng – dẻo

    • Có thể tôi dầu hoặc tôi nước, sau đó ram để đạt độ cứng mong muốn


    📐 Kích thước & hình dạng

    • Đường kính: phổ biến từ Ø10 đến Ø500 mm (có thể đặt lớn hơn)

    • Chiều dài: từ 1.000 mm đến 6.000 mm (tùy chọn đến 12.000 mm)

    • Bề mặt: đen cán nóng, tiện thô, tiện sáng hoặc mài bóng theo yêu cầu


    🧰 Ứng dụng tiêu biểu

    • Sản xuất trục khuỷu, bánh răng, trục truyền động, đinh tán, bulông chịu lực

    • Các chi tiết trong ngành công nghiệp ô tô, hàng không, tàu thủy, tuabin, máy công cụ

    • Phù hợp với các chi tiết làm việc trong môi trường chịu mài mòn, va đập, nhiệt độ cao


    📊 Bảng so sánh tương đương

    Tiêu chuẩn Mác thép Thành phần nổi bật
    GB 40CrNiMoA C ~0.4, Ni ~1.5, Cr ~0.7, Mo ~0.2
    JIS SNCM439 Giống tương đương GB và ASTM
    ASTM AISI 4340 C 0.38–0.43, Ni 1.65–2.00, Cr 0.7–0.9, Mo 0.2–0.3

    Các mác này có thể thay thế lẫn nhau trong đa số ứng dụng, tùy thuộc vào tiêu chuẩn yêu cầu của từng thị trường hoặc ngành nghề cụ thể.


    ✅ Kết luận

    Thép tròn hợp kim SNCM439 / 40CrNiMoA / 4340 là một lựa chọn tối ưu trong ngành cơ khí chính xác và công nghiệp nặng. Khả năng chịu tải cao, tính ổn định sau xử lý nhiệt và khả năng chống mài mòn giúp loại thép này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết quan trọng của máy móc và thiết bị công nghiệp.

    Các sản phẩm khác tại HAQ Tech >>> click xem ngay !

    Mọi chi tiết xin liên hệ:

    • Công ty Cổ phần HAQ
      Địa chỉ: Số 146, Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội

    • Hotline tư vấn: 0966 525 429

    • Email yêu cầu báo giá / kỹ thuật: sales01@haq.vn

    ...

    Xem thêm

    Facebook Messenger
    Chat với chúng tôi qua Zalo
    Gọi ngay