🔧 Tổng quan về Thép 12L14 / SUM24L
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G4804 – SUM24L
-
Tiêu chuẩn Mỹ: AISI/SAE 12L14
-
Tương đương DIN/ISO: 9SMnPb36 / 10SPb20
🔬 Thành phần hóa học tham khảo
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C | ≤ 0.15 |
Mn | 0.85 – 1.15 |
P | 0.04 – 0.09 |
S | 0.26 – 0.35 |
Pb | 0.15 – 0.35 |
Fe | Còn lại |
⚙️ Tính chất cơ lý
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 460 MPa
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): ~415 MPa
-
Độ dãn dài: ~10%
-
Độ cứng Brinell (HBW): 100 – 150
-
Tỷ lệ gia công: ~190% so với thép tiêu chuẩn 1212
Lưu ý: Do chứa chì và lưu huỳnh, vật liệu này không phù hợp cho hàn hoặc nhiệt luyện.
📐 Dạng sản phẩm phổ biến
-
Thép tròn: phi 5 – 150 mm
-
Dạng cán nóng hoặc kéo nguội
-
Thanh dài khoảng 2.5 – 6 m
-
Dạng sáng, thẳng, dung sai thấp – phù hợp gia công CNC
🧰 Ứng dụng
-
Sản xuất bu lông, đai ốc, chốt, bạc, trục chính xác
-
Linh kiện ô tô, điện tử, cơ khí chính xác
-
Gia công số lượng lớn trên máy tiện tự động, bán tự động
-
Phù hợp môi trường sản xuất tốc độ cao, yêu cầu độ bóng đẹp sau gia công
✅ Kết luận
12L14 (SUM24L) là lựa chọn lý tưởng cho sản xuất hàng loạt chi tiết nhỏ yêu cầu gia công tốc độ cao và chất lượng bề mặt mịn. Nhược điểm chính là khả năng chịu lực hạn chế và không thích hợp cho các ứng dụng cần xử lý nhiệt hoặc hàn nối.
Các sản phẩm khác tại HAQ Tech >>> click xem ngay !
Mọi chi tiết xin liên hệ:
-
Công ty Cổ phần HAQ
Địa chỉ: Số 146, Lê Quang Đạo, Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội -
Hotline tư vấn: 0966 525 429
-
Email yêu cầu báo giá / kỹ thuật: sales01@haq.vn